STT
Thuật ngữ
Định nghĩa
1
CÁN SỰCán sự là cán bộ chuyên trách giúp việc ở một cấp; cán bộ có trình độ nghiệp vụ chuyên môn trung cấp ở một cơ quan quản lí
2
KẾT LUẬN ĐIỀU TRAKết luận điều tra là Văn bản do Cơ quan điều tra ban hành có nội dung ghi rõ diễn biến hành vi phạm tội; chứng cứ xác định hành vi phạm tội của bị can, thủ đoạn, động cơ, mục đích phạm tội, tính chất, mức độ thiệt hại do hành vi phạm tội gây ra; việc áp dụng, thay đổi, hủy bỏ biện pháp ngăn chặn, biện pháp cưỡng chế; tình tiết tăng nặng, giảm nhẹ trách nhiệm hình sự, đặc điểm nhân thân của bị can; việc thu giữ, tạm giữ tài liệu, đồ vật và việc xử lý vật chứng; nguyên nhân và điều kiện dẫn đến hành vi phạm tội và tình tiết khác có ý nghĩa đối với vụ án; lý do và căn cứ đề nghị truy tố; tội danh, điều, khoản, điểm của Bộ luật Hình sự được áp dụng; những ý kiến đề xuất giải quyết vụ án.
3
RANH GIỚI ĐẤT ĐAIRanh giới là đường phân giới hạn giữa hai khu vực, hai địa hạt liền nhau. Đất đai là là khoảng mặt đất tương đối rộng (nói khái quát)
4
CÁCH CHỨCCách chức là không cho giữ chức vụ đang làm nữa.
5
BẢO LÃNHBảo lãnh là bảo đảm người khác thực hiện một nghĩa vụ và chịu trách nhiệm nếu người đó không thực hiện; dùng tư cách, uy tín của mình để bảo đảm cho hành động, tư cách của người khác.
6
CẢNH CÁOCảnh cáo được áp dụng đối với người phạm tội ít nghiêm trọng và có nhiều tình tiết giảm nhẹ, nhưng chưa đến mức miễn hình phạt.
7
KHÁCH THỂ QUAN HỆ HÔN NHÂN VÀ GIA ĐÌNHKhách thể của quan hệ hôn nhân và gia đình là những lợi ích về vật chất, tinh thần hoặc lợi ích cả về vật chất lẫn tinh thần trong quan hệ hôn nhân và gia đình, được pháp luật bảo vệ.
8
KẾT HÔNKết hôn là việc nam và nữ xác lập quan hệ vợ chồng với nhau theo quy định của Luật này về điều kiện kết hôn và đăng ký kết hôn.
9
TAI NẠN LAO ĐỘNGTai nạn lao động là sự cố rủi ro bất ngờ xảy ra trong quá trình lao động gây thiệt hại về sức khỏe, tính mạng người lao động, gắn với việc thực hiện công việc, nghĩa vụ lao động.
10
BỊ ĐƠN TRONG VỤ ÁN DÂN SỰBị đơn trong vụ án dân sự là đương sự trong vụ án dân sự, bị kiện và tham gia tố tụng để trả lời về việc kiện.
11
CÁ CƯỢCCá cược là đánh cược ăn tiền.
12
KẾT LUẬN TƯ VẤN CỦA TÒA ÁN QUỐC TẾKết luận là đưa ra những ý kiến cuối cùng đã đạt tới, rút ra từ những sự kiện hay lập luận nhất định.
13
BÃI CÔNGBãi công là đấu tranh có tổ chức bằng cách cùng nhau nghỉ việc trong các xí nghiệp, công sở.
14
BẢO HIỂM Y TẾBảo hiểm y tế là hình thức bảo hiểm bắt buộc được áp dụng đối với các đối tượng theo quy định của Luật Bảo hiểm y tế để chăm sóc sức khỏe, không vì mục đích lợi nhuận do Nhà nước tổ chức thực hiện.
15
BỊ CANBị can là người phạm tội hay tình nghi phạm tội, đã bị khởi tố về hình sự.
16
BÃI NHIỆMBãi nhiệm là bãi bỏ chức vụ nào đó (thường là quan trọng) trong bộ máy Nhà nước.
17
CÁN CÂN THANH TOÁN QUỐC TẾCán cân thanh toán là bảng đối chiếu giữa tổng số các khoản thực thu với các khoản thực chi của một nước với các nước khác trong một thời kì, thường là một năm.
18
TIỀN ÁNTiền án là án về một vụ phạm pháp đã được xử trước đó.
19
TIỀN THƯỞNGTiền thưởng là khoản tiền người sử dụng lao động trả cho người lao động khi họ có kết quả lao động cao, vượt trội, phù hợp với hướng khuyến khích của người sử dụng lao động.
20
BẢO HIỂM XÃ HỘIBảo hiểm xã hội là sự bảo đảm thay thế hoặc bù đắp một phần thu nhập của người lao động khi họ bị giảm hoặc mất thu nhập do ốm đau, thai sản, tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp, hết tuổi lao động hoặc chết, trên cơ sở đóng vào quỹ bảo hiểm xã hội.