Với 134 km bờ biển, Bình Định sở hữu nhiều bãi tắm đẹp nổi tiếng, rộng hàng trăm ha, còn rất hoang sơ, cát trắng mịn thoai thoải, nước biển trong xanh, quanh năm tràn ngập ánh nắng: Quy Nhơn, Hải Giang, Trung Lương, Tân Thanh, Vĩnh Hội và nhiều đảo gần bờ: Nhơn Châu, Hòn Khô, Đảo Yến,… Là nguồn tài nguyên to lớn cho sự phát triển các sản phẩm về du lịch nghỉ dưỡng biển.Bình Định còn nổi tiếng với những di tích lịch sử, văn hóa mà bản thân nó là những mốc songắn liền với sự hình thành và phát triển của vùng đất huyền thoại này. Là cái nôi của phong trào Tây Sơn gắn liền với tên tuổi lẫy lừng của người anh hùng dân tộc Quang Trung - Nguyễn Huệ, vùng đất kinh đô của nhiều triều đại có bề dày lịch sử truyền thống văn hóa lâu đời với văn hóa Sa Huỳnh, văn hóa Chămpa…
Bình Định, nơi hội tụ và giao hòa văn hóa của nhiều dân tộc anh em nên các hình thức văn hóa dân gian và lễ hội truyền thống cũng rất đa dạng và phong phú, là hình thức sinh hoạt văn hóa đặc sắc, phản ánh đời sống tinh thần và tâm linh của các dân tộc như: lễ hội Đổ Giàn, lễ hội Cầu Ngư, lễ hội Đua thuyền, lễ hội chợ Gò…
TT |
Tên dự án |
Địa điểm đầu tư |
Diện tích (ha) |
Mục tiêu và quy mô dự án |
Mức đầu tư tối thiểu (triệu USD) |
|
I.LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP |
||||||
1 |
Nhà máy sản xuất động cơ điện chuyên dùng |
Các khu công nghiêp, cụm công nghiệp |
1 |
Máy điện quay. Công suất 5.000 máy/năm |
40 |
|
2 |
Nhà máy sản xuất dây và cáp điện, thiết bị và phụ kiện điện |
Các khu công nghiêp, cụm công nghiệp |
3 |
Dây và cáp điện. Công suất 200.000 tấn/năm |
17 |
|
3 |
Nhà máy sản xuất động cơ cho tàu thuyền |
Các khu công nghiêp, cụm công nghiệp |
2 |
Động cơ các loại. Công suất 5.000 - 6.000 cái/năm |
10 |
|
4 |
Nhà máy sản xuất các phụ kiện, linh kiện phụ tùng ô tô các loại |
Các khu công nghiêp, cụm công nghiệp |
3 |
Sản xuất các phụ kiện, linh kiện phụ tùng ô tô các loại. Công suất 5 -10 tấn sản phẩm/năm |
5 |
|
5 |
Nhà máy sản xuất, gia công các cấu kiện thép, lưới thép |
Các khu công nghiêp, cụm công nghiệp |
2 |
Sản xuất, gia công các sản phẩm: dầm thép, khung thép tiền chế, lưới thép B40, giàn giáo xây dựng… |
30 |
|
6 |
Nhà máy sản xuất các sản phẩm giày da, túi xách |
Các khu công nghiêp, cụm công nghiệp |
2 |
Sản xuất gia công các sản phẩm: giày thể thao, túi xách, ba lô… |
3 |
|
7 |
Nhà máy sản xuất nguyên, phụ liệu ngành Dệt - May |
Các khu công nghiêp, cụm công nghiệp |
Tùy quy mô |
Sản xuất các nguyên, phụ liệu ngành Dệt - May như: xơ, sợi, vải, chỉ may, cúc, khóa kéo, băng chun...
|
Tùy quy mô |
|
8 |
Nhà máy sản xuất và lắp ráp ô tô |
Khu kinh tế Nhơn Hội, các khu công nghiệp |
20 |
Đầu tư nhà máy sản xuất và lắp ráp xe ô tô đến 9 chỗ ngồi theo tiêu chuẩn hiện hành; cung cấp dịch vụ bảo dưỡng, sửa chữa ô tô và xe có động cơ khác… đáp ứng nhu cầu thị trường trong và ngoài nước |
|
|
9 |
Nhà máy sản xuất thép |
Khu kinh tế Nhơn Hội, địa điểm phù hợp |
491 |
Đầu tư nhà máy sản xuất thép 4,8 triệu tấn thép/năm |
|
|
10 |
Nhà máy sản xuất vật tư, hóa chất phục vụ ngành Chế biến gỗ |
Các khu công nghiêp, cụm công nghiệp |
Tuỳ quy mô |
Sản xuất các loại vật tư, hóa chất phục vụ ngành Chế biến gỗ như: chốt gỗ, tay nắm, bản lề, ray trượt, đinh, ốc, vít, pát, bu lông, đinh tán, long đền...; sơn, dầu màu các loại; keo dán gỗ |
|
|
11 |
Nhà máy sản xuất hàng mỹ nghệ, nội thất gia dụng |
Các khu công nghiêp, cụm công nghiệp |
2 |
Sản xuất các sản phẩm trang trí nội thất: tường gỗ, tranh chạm khắc gỗ, bàn ghế, tủ gỗ… |
2 |
|
12 |
Nhà máy sản xuất nhũ và màng mỏng công nghệ cao |
Khu kinh tế Nhơn Hội |
10 |
Sản xuất nhũ, màng mỏng công nghệ cao phù hợp với tiêu chuẩn quốc tế |
100 |
|
II.LĨNH VỰC HẠ TẦNG |
||||||
13 |
Khu công nghiệp Bồng Sơn |
Khu phố Diễn Khánh, Văn Cang, Lại Đức, Lại Khánh Nam, thị xã Hoài Nhơn |
250 |
Đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng kỹ thuật chung của khu công nghiệp theo quy hoạch chi tiết 1/500 đã được phê duyệt |
Tùy quy mô |
|
14 |
Cụm công nghiệp Giao Hội 2 |
Phường Hoài Tân, thị xã Hoài Nhơn |
65 |
Đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng kỹ thuật chung của khu công nghiệp theo quy hoạch chi tiết 1/500 đã được phê duyệt |
Tùy quy mô |
|
15 |
Cụm công nghiệp Bồng Sơn (Giai đoạn 2) |
Khối Thiết Đính Nam, phường Bồng Sơn, thị xã Hoài Nhơn |
30 |
Đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng kỹ thuật chung của khu công nghiệp theo quy hoạch chi tiết 1/500 đã được phê duyệt |
Tùy quy mô |
|
16 |
Cụm công nghiệp Hoài Hương |
Thôn Thiện Đức, phường Hoài Hương, thị xã Hoài Nhơn |
11 |
Đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng kỹ thuật chung của khu công nghiệp theo quy hoạch chi tiết 1/500 đã được phê duyệt |
Tùy quy mô |
|
17 |
Cụm công nghiệp Tường Sơn |
Thôn Tường Sơn, xã Hoài Sơn, thị xã Hoài Nhơn |
15 |
Đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng kỹ thuật chung của khu công nghiệp theo quy hoạch chi tiết 1/500 đã được phê duyệt |
Tùy quy mô |
|
18 |
Cụm công nghiệp Tân Trường An |
Thôn Tân An và Tường An, xã Mỹ Quang, huyện Phù Mỹ |
50 |
Đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng kỹ thuật chung của khu công nghiệp theo quy hoạch chi tiết 1/500 đã được phê duyệt |
Tùy quy mô |
|
19 |
Cụm công nghiệp An Lương |
Thôn Thiện Chánh, xã Mỹ Chánh, huyện Phù Mỹ |
30 |
Đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng kỹ thuật chung của khu công nghiệp theo quy hoạch chi tiết 1/500 đã được phê duyệt |
Tùy quy mô |
|
20 |
Cụm công nghiệp Diêm Tiêu |
Thị trấn Phù Mỹ, huyện Phù Mỹ |
38 |
Đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng kỹ thuật chung của khu công nghiệp theo quy hoạch chi tiết 1/500 đã được phê duyệt |
Tùy quy mô |
|
21 |
Cụm công nghiệp Thủy sản Mỹ Thành |
Thôn Vĩnh Lợi, xã Mỹ Thành, huyện Phù Mỹ |
70 |
Đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng kỹ thuật chung của khu công nghiệp theo quy hoạch chi tiết 1/500 đã được phê duyệt |
20 |
|
22 |
Cụm công nghiệp Thắng Công |
Thôn Thắng Công, xã Nhơn Phúc, thị xã An Nhơn |
19 |
Đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng kỹ thuật chung của khu công nghiệp theo quy hoạch chi tiết 1/500 đã được phê duyệt |
Tùy quy mô |
|
23 |
Cụm công nghiệp Tân Đức |
Thôn Tân Đức, xã Nhơn Mỹ, thị xã An Nhơn |
50 |
Đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng kỹ thuật chung của khu công nghiệp theo quy hoạch chi tiết 1/500 đã được phê duyệt |
Tùy quy mô |
|
24 |
Cụm công nghiệp Bình An |
Xã Phước Thành, huyện Tuy Phước |
38 |
Đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng kỹ thuật chung của khu công nghiệp theo quy hoạch chi tiết 1/500 đã được phê duyệt |
Tùy quy mô |
|
25 |
Cụm công nghiệp thị trấn Vân Canh (Giai đoạn 2) |
Thị trấn Vân Canh, huyện Vân Canh |
37 |
Đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng kỹ thuật chung của khu công nghiệp theo quy hoạch chi tiết 1/500 đã được phê duyệt |
Tùy quy mô |
|
26 |
Cụm công nghiệp Hóc Bợm |
Thôn I, xã Bình Nghi, huyện Tây Sơn |
37 |
Đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng kỹ thuật chung của khu công nghiệp theo quy hoạch chi tiết 1/500 đã được phê duyệt |
Tùy quy mô |
|
27 |
Cụm công nghiệp Tây Xuân |
Thôn Phú An, xã Tây Xuân, huyện Tây Sơn |
30 |
Đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng kỹ thuật chung của khu công nghiệp theo quy hoạch chi tiết 1/500 đã được phê duyệt |
Tùy quy mô |
|
28 |
Cụm công nghiệp Bình Tân |
Thôn Mỹ Thạch, xã Bình Tân, huyện Tây Sơn |
30 |
Đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng kỹ thuật chung của khu công nghiệp theo quy hoạch chi tiết 1/500 đã được phê duyệt |
Tùy quy mô |
|
29 |
Cụm công nghiệp Bình Nghi mở rộng |
Thôn Thủ Thiện Hạ, xã Bình Nghi, huyện Tây Sơn |
74 |
Đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng kỹ thuật chung của khu công nghiệp theo quy hoạch chi tiết 1/500 đã được phê duyệt |
Tùy quy mô |
|
III.LĨNH VỰC Y TẾ |
||||||
30 |
Bệnh viện Đa khoa Nhơn Hội |
Khu kinh tế Nhơn Hội |
10 |
Đầu tư xây dựng Bệnh viện Đa khoa |
15 |
|
31 |
Bệnh viện Sản Nhi |
Khu kinh tế Nhơn Hội hoặc khu đô thị Long Vân, thành phố Quy Nhơn |
3 |
Đầu tư xây dựng mới, hoàn chỉnh Bệnh viện Sản Nhi |
15 |
|
32 |
Nhà máy sản xuất thuốc, hóa dược và dược phẩm |
Các khu công nghiêp, cụm công nghiệp |
Tùy quy mô |
Sản xuất các sản phẩm như sản xuất thuốc viên, thuốc nước, dịch truyền, thuốc kháng sinh, tá dược cao cấp... |
Tùy quy mô |
|
IV.LĨNH VỰC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN |
||||||
33 |
Trung tâm sản xuất, gia công phần mềm |
Thành phố Quy Nhơn |
Tùy quy mô |
Sản xuất, gia công phần mềm kết hợp với đào tạo nguồn nhân lực |
Tùy quy mô |
|
V.LĨNH VỰC BẤT ĐỘNG SẢN, DỊCH VỤ, THƯƠNG MẠI VÀ DU LỊCH |
||||||
34 |
Khu du lịch văn hóa Hồ Đồng Mít |
Thị trấn An Lão, huyện An Lão |
3 |
Xây dựng khu du lịch sinh thái phục vụ tham quan, nghỉ dưỡng, vui chơi giải trí gắn với Hồ Đồng Mít |
3 |
|
35 |
Khu dân cư, dịch vụ, thương mại |
Dọc bờ biển thị xã Hoài Nhơn (từ phường Tam Quan Bắc đến Hoài Hương) thuộc thị xã Hoài Nhơn |
300 |
Đầu tư xây dựng các khu dân cư, thương mại, dịch vụ |
Tùy quy mô |
|
36 |
Khu dân cư, dịch vụ, thương mại |
Phía Tây Bàu Hồ, phường Hoài Hương, thị xã Hoài Nhơn |
8 |
Đầu tư xây dựng các khu dân cư, thương mại, dịch vụ |
Tùy quy mô |
|
37 |
Khu dân cư, dịch vụ, thương mại |
Dọc bờ Bắc sông Lại Giang, phường Hoài Xuân, thị xã Hoài Nhơn |
150 |
Đầu tư xây dựng các khu dân cư, thương mại, dịch vụ |
Tùy quy mô |
|
38 |
Khu dân cư Lại Khánh |
Phường Hoài Đức, thị xã Hoài Nhơn |
150 |
Đầu tư xây dựng các khu dân cư, thương mại, dịch vụ |
Tùy quy mô |
|
39 |
Khu du lịch sinh thái La Vuông |
Xã Hoài Sơn, thị xã Hoài Nhơn |
250-300 |
Đầu tư xây dựng khu du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng |
Tùy quy mô |
|
40 |
Sân golf và khu du lịch sinh thái biển kết hợp nghĩ dưỡng Lộ Diêu |
Xã Hoài Mỹ, thị xã Hoài Nhơn |
250-300 |
Đầu tư xây dựng khu du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng |
Tùy quy mô |
|
41 |
Trung tâm thể dục thể thao |
Phía Bắc tỉnh Bình Định |
13 |
Đầu tư xây dựng khu thương mại, dịch vụ, thể dục, thể thao |
3 |
|
42 |
Khu dân cư Nam sông Lại Giang |
Phường Hoài Đức, thị xã Hoài Nhơn |
27 |
Đầu tư xây dựng khu dân cư, thương mại, dịch vụ |
Tùy quy mô |
|
43 |
Khu du lịch sinh thái nghỉ dưỡng cao cấp Bãi Con |
Xã Hoài Hải, thị xã Hoài Nhơn |
100 |
Đầu tư xây dựng khu du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng |
Tùy quy mô |
|
44 |
Bến xe An Lương |
Thôn Thượng An, xã Mỹ Chánh, huyện Phù Mỹ |
1 |
Đầu tư xây dựng hoàn thiện kết cấu hạ tầng và kinh doanh bến xe loại 3 |
4 |
|
45 |
Bến xe Phù Mỹ |
Khu phố An Lạc Đông 2, thị trấn Phù Mỹ, huyện Phù Mỹ |
2 |
Đầu tư xây dựng hoàn thiện kết cấu hạ tầng và kinh doanh bến xe loại 3 theo quy hoạch chi tiết được phê duyệt |
5 |
|
46 |
Khu đô thị Dương Liễu Nam |
Khu phố Dương Liễu Nam, thị trấn Bình Dương, huyện Phù Mỹ |
20 |
Đầu tư xây dựng khu dân cư, thương mại, dịch vụ |
70 |
|
47 |
Điểm du lịch Hải Đăng Hòn Nước |
Thôn Tân Phụng, xã Mỹ Thọ, huyện Phù Mỹ |
10 |
Đầu tư xây dựng điểm du lịch sinh thái biển, nghỉ dưỡng, thể dục, thể thao |
20 |
|
48 |
Điểm du lịch Mũi Vi Rồng |
Thôn Tân Phụng, xã Mỹ Thọ, huyện Phù Mỹ |
10 |
Đầu tư xây dựng điểm du lịch sinh thái biển, nghỉ dưỡng, thể dục, thể thao |
20 |
|
49 |
Khu du lịch sinh thái nghỉ dưỡng kết hợp trồng trọt và bảo tồn thiên nhiên |
Thôn Vĩnh Lợi 2, Vĩnh Lợi 3, xã Mỹ Thành, huyện Phù Mỹ |
10 |
Đầu tư xây dựng khu du lịch sinh thái biển, nghỉ dưỡng, thể dục, thể thao |
20 |
|
50 |
Trạm dừng chân Cát Trinh |
Thôn Phú Kim, xã Cát Trinh, huyện Phù Cát |
2 |
Đầu tư xây dựng trạm dừng chân, ki ốt, khách sạn, trạm xăng dầu, cửa hàng bán đồ lưu niệm và các dịch vụ khác… |
Tùy quy mô |
|
51 |
Phân khu 2 - Khu trung tâm đô thị du lịch biển |
Khu vực phía Nam vùng đầm Đề Gi, xã Cát Khánh, huyện Phù Cát |
1772 |
Hình thành khu đô thị, dịch vụ thương mại, resort nghỉ dưỡng, trung tâm thể dục thể, thao kết hợp công viên chuyên đề |
Tùy quy mô |
|
52 |
Khu hỗn hợp - dịch vụ thương mại, kết hợp khu dân cư chỉnh trang đô thị |
Thị trấn Tuy Phước, huyện Tuy Phước |
10 |
Tạo quỹ đất phục vụ dân cư, thương mại dịch vụ hỗ hợp, các công trình hạ tầng kỹ thuật và hạ tầng xã hội, góp phần chỉnh trang và phát triển đô thị. |
8 |
|
53 |
Khách sạn Phú Phong |
Khối 4, thị trấn Phú Phong, huyện Tây Sơn |
1 |
Gồm các hạng mục khách sạn, trung tâm hội nghị |
Tùy quy mô |
|
54 |
Khu thương mại, dịch vụ |
Khu dân cư phía Nam quốc lộ 19, thị trấn Phú Phong, huyện Tây Sơn |
1 |
Đầu tư xây dựng trung tâm thương mại, dịch vụ phục vụ nhu cầu mua sắm, tiêu dùng của nhân dân trong huyện Tây Sơn |
Tùy quy mô |
|
55 |
Khu du lịch thác đổ xã Vĩnh An |
Xã Vĩnh An, huyện Tây Sơn |
30 |
Đầu tư xây dựng và kinh doanh du lịch sinh thái, dịch vụ du lịch |
Tùy quy mô |
|
56 |
Khu du lịch đập dâng Văn Phong |
Xã Tây Giang và Bình Tường, huyện Tây Sơn |
70 |
Khu du lịch sinh thái, vui chơi giải trí và nghỉ dưỡng |
Tùy quy mô |
|
57 |
Bến xe Tây Sơn |
Khu vực phía Nam khu quy hoạch dân cư phía Nam quốc lộ 19, thị trấn Phú Phong, huyện Tây Sơn |
2 |
Bãi đậu xe, bến xe và các dịch vụ thương mại liên quan bến bãi |
Tùy quy mô |
|
58 |
Khu liên hợp thể dục, thể thao |
Khu phía Nam quốc lộ 19, trên tuyến đường vào khu du lịch Hầm Hô, xã Tây Phú, huyện Tây Sơn |
10 |
Đầu tư xây dựng khu thể thao đa chức năng |
Tùy quy mô |
|
59 |
Khu du lịch sinh thái nghỉ dưỡng Vĩnh Sơn |
Xã Vĩnh Sơn, huyện Vĩnh Thạnh |
28 |
Xây dựng khu du lịch sinh thái nghỉ dưỡng |
Tùy quy mô |
|
60 |
Bãi đậu xe thị trấn Tuy Phước |
Thị trấn Tuy Phước, huyện Tuy Phước |
2 |
Xây dựng bãi đỗ xe, gara xe ôtô |
2 |
|
61 |
Trung tâm thương mại |
Thị trấn Vân Canh, huyện Vân Canh |
1 |
Đầu tư trung tâm thương mại mua sắm |
2 |
|
62 |
Khu dân cư Đông Bàn Thành 4 |
Phường Đập Đá, thị xã An Nhơn |
10 |
Xây dựng khu dân cư, thương mại, dịch vụ đồng bộ và hiện đại về cơ sở hạ tầng, kỹ thuật, giao thông |
Tùy quy mô |
|
63 |
Bến xe khách kết hợp kinh doanh dịch vụ tổng hợp |
Xã Nhơn An, thị xã An Nhơn |
7 |
Xây dựng bến xe khách loại 2, chợ đầu mối nông sản và hàng hóa tổng hợp; khu dịch vụ kinh doanh tổng hợp, trạm tiếp nhiên liệu và các ki ốt cho thuê |
Tùy quy mô |
|
64 |
Khu dân cư - thương mại - dịch vụ Đông Bắc Bằng Châu |
Phường Đập Đá, thị xã An Nhơn |
10 |
Đầu tư khu nhà ở, khu thương mại - dịch vụ, cây xanh, công trình công cộng, hạ tầng kỹ thuật đô thị - xã hội,... với quy mô dân số của dự án khoảng 1.500 người |
Tùy quy mô |
|
65 |
Khu khách sạn cao cấp K200 An Dương Vương |
Khu đất K200, đường An Dương Vương, thành phố Quy Nhơn |
1 |
Đầu tư xây dựng khu khách sạn cao cấp tiêu chuẩn 5 sao phục vụ du lịch bao gồm: khối khách sạn, văn phòng cho thuê, trung tâm thương mại, dịch vụ |
5 |
|
66 |
Một phần điểm du lịch số 8C |
Tuyến Quy Nhơn - Sông Cầu, phường Ghềnh Ráng, thành phố Quy Nhơn |
28 |
Cụ thể hóa quy hoạch chung thành phố Quy Nhơn; quy hoạch điều chỉnh 1/2.000 các điểm du lịch – dịch vụ dọc tuyến đường Quy Nhơn - Sông Cầu, thành phố Quy Nhơn |
Tùy quy mô |
|
67 |
Điểm du lịch số 2 |
Tuyến Quy Nhơn - Sông Cầu, phường Ghềnh Ráng, thành phố Quy Nhơn |
2 |
Xây dựng điểm du lịch nghỉ dưỡng cao cấp |
Tùy quy mô |
|
68 |
Điểm du lịch số 9H |
Tuyến Quy Nhơn - Sông Cầu, phường Ghềnh Ráng, thành phố Quy Nhơn |
38 |
Xây dựng điểm du lịch nghỉ dưỡng cao cấp |
Tùy quy mô |
|
69 |
Trung tâm thương mại |
Đảo 1A Bắc sông Hà Thanh, phường Đống Đa, thành phố Quy Nhơn |
1 |
Xây dựng khu trung tâm thương mại, dịch vụ |
Tùy quy mô |
|
70 |
Khu thương mại dịch vụ (TMDV1) |
Đông đường Nguyễn Trọng Trì, phường Nhơn Bình, thành phố Quy Nhơn |
1 |
Xây dựng khu trung tâm thương mại, dịch vụ
|
Tùy quy mô |
|
71 |
Khu thương mại dịch vụ (TMDV2) |
Đông đường Nguyễn Trọng Trì, phường Nhơn Bình, thành phố Quy Nhơn |
1 |
Xây dựng khu trung tâm thương mại dịch vụ |
Tùy quy mô |
|
72 |
Dự án du lịch tại Điểm số 2 (2-1) |
Khu du lịch biển Nhơn Lý - Cát Tiến, khu kinh tế Nhơn Hội |
28 |
Khu khách sạn cao tầng, nhà hàng, khu vui chơi giải trí |
30 |
|
73 |
Dự án du lịch tại Điểm số 2 (2-2) |
Khu du lịch biển Nhơn Lý - Cát Tiến, khu kinh tế Nhơn Hội |
40 |
Khu khách sạn cao tầng, nhà hàng, khu vui chơi giải trí |
40 |
|
74 |
Khu vui chơi giải trí |
Khu kinh tế Nhơn Hội |
8 |
Tổ hợp các công trình vui chơi giải trí hiện đại, tổ hợp bar pub, rạp chiếu phim… |
9 |
|
75 |
Khu phức hợp văn hóa |
Khu kinh tế Nhơn Hội |
5 |
Tổ hợp công trình nhà văn hóa, câu lạc bộ thanh thiếu niên, bảo tàng, thư viện, nhà hát, rạp xiếc |
5 |
|
76 |
Khu phức hợp văn phòng thương mại |
Khu kinh tế Nhơn Hộ |
20 |
Tổ hợp văn phòng, nhà ở, thương mại |
10 |
|
77 |
Khu khách sạn, trung tâm hội nghị, hội thảo |
Khu kinh tế Nhơn Hội |
7 |
Khách sạn cao cấp phục vụ khách du lịch và hội nghị, hội thảo |
12 |
|
78 |
Khu khách sạn cao tầng tại Điểm số 1 |
Khu du lịch biển Nhơn Lý - Cát Tiến, khu kinh tế Nhơn Hội |
33 |
Khu khách sạn cao tầng, thương mại, dịch vụ |
90 |
|
79 |
Khu đô thị Nhơn Hội - Phân khu 1 |
Phân khu số 1, khu đô thị du lịch sinh thái Nhơn Hội, khu kinh tế Nhơn Hội |
57 |
Khu đô thị đầy đủ tiện ích phục vụ an sinh xã hội |
430 |
|
80 |
Khu đô thị Nhơn Hội - Phân khu 3 |
Phân khu số 3, khu đô thị du lịch sinh thái Nhơn Hội, khu kinh tế Nhơn Hội |
36 |
Khu đô thị đầy đủ tiện ích phục vụ an sinh xã hội |
300 |
|
81 |
Khu du lịch Tân Thanh |
Khu kinh tế Nhơn Hội |
57 |
Khu du lịch, dịch vụ |
12 |
|
82 |
Khu đất ở, dịch vụ thương mại 03 |
Thị trấn Cát Tiến, huyện Phù Cát, khu kinh tế Nhơn Hội |
4 |
Khu đô thị cửa ngõ Cát Tiến |
27 |
|
|
Khu đất ở, dịch vụ thương mại 04 |
Thị trấn Cát Tiến, huyện Phù Cát, khu kinh tế Nhơn Hội |
5 |
Khu đô thị cửa ngõ Cát Tiến |
34 |
|
83 |
Mở rộng về phía Tây khu du lịch Hải Giang Merry Land |
Khu kinh tế Nhơn Hội |
233 |
Khu du lịch, thương mại |
200 |
|
84 |
Rừng cảnh quan kết hợp điểm dừng chân ngắm cảnh |
Phía Đông quốc lộ 1D, phường Ghềnh Ráng, thành phố Quy Nhơn |
19 |
Rừng cảnh quan kết hợp điểm dừng chân ngắm cảnh dọc tuyến quốc lộ 1D |
Tùy quy mô |
|
85 |
Khu đất ở phía Nam đường trục khu kinh tế |
Nối dài lý trình Km2+400, khu kinh tế Nhơn Hội |
9 |
Đầu tư phát triển khu đất ở gắn liền với khu đô thị cửa ngõ Cát Tiến theo quy hoạch |
28 |
|
86 |
Một phần diện tích đất chuyển đổi sang đất ở đô thị |
Khu công nghiệp Nhơn Hội (Khu A), khu kinh tế Nhơn Hội |
Tùy quy mô |
Đầu tư phát triển khu đô thị theo quy hoạch điều chỉnh tổng thể khu kinh tế Nhơn Hội |
Tùy quy mô |
|
87 |
Dự án chuyển đổi sang đất ở đô th |
Khu công nghiệp Nhơn Hội (Khu C), khu kinh tế Nhơn Hội |
Tùy quy mô |
Đầu tư phát triển khu đô thị theo quy hoạch điều chỉnh tổng thể khu kinh tế Nhơn Hội |
Tùy quy mô |
|
88 |
Dự án chuyển đổi sang đất ở đô thị |
Khu Phi thuế quan và khu công nghiệp gắn với cảng nước sâu, khu kinh tế Nhơn Hội |
Tùy quy mô |
Đầu tư phát triển khu đô thị theo quy hoạch điều chỉnh tổng thể khu kinh tế Nhơn Hội |
Tùy quy mô |
|
VI.LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP, THUỶ SẢN |
||||||
89 |
Dự án khu sản xuất rau công nghệ cao và các sản phẩm nông nghiệp |
Xã An Toàn, huyện An Lão |
20 |
Xây dựng khu sản xuất rau công nghê cao và sản xuất các sản phẩm nông nghiệp |
2 |
|
90 |
Dự án chăn nuôi heo công nghệ cao xã An Tân |
Xã An Tân, huyện An Lão |
5 |
Dự án thực hiện ứng dụng công nghệ cao trong chăn nuôi heo (sản xuất heo giống, chăn nuôi heo thịt, chế biến heo, thương mại hóa sản phẩm chăn nuôi có chất lượng ra thị trường) |
2 |
|
91 |
Dự án chăn nuôi heo công nghệ cao xã An Hưng |
Xã An Hưng, huyện An Lão |
10 |
Dự án thực hiện ứng dụng công nghệ cao trong chăn nuôi heo (sản xuất heo giống, chăn nuôi heo thịt, chế biến heo, thương mại hóa sản phẩm chăn nuôi có chất lượng ra thị trường) |
2 |
|
92 |
Trang trại nuôi tôm ứng dụng Công nghệ cao |
Huyện Phù Cát |
400 |
Áp dụng tiến bộ vào sản xuất, nâng cao chất lượng, giá trị nuôi tôm thẻ chân trắng, tăng hiệu quả sản xuất, tăng thu nhập; tiến tới xây dựng vùng nguyên liệu tôm thương phẩm chất lượng cao |
96 |
|
93 |
Khu Nông nghiệp ứng dụng Công nghệ cao phát triển tôm. |
Xã Mỹ Thành, huyện Phù Mỹ
|
406 |
Hình thành chuỗi liên kết trong cung ứng con giống, thức ăn, sản xuất, chế biến và tiêu thụ tôm thương phẩm cho cả khu vực |
91 |
|
VII.BẢO QUẢN, CHẾ BIẾN |
||||||
94 |
Cơ sở chế biến gia súc, gia cầm tập trung |
Xã An Hòa, huyện An Lão |
1 |
Chế biến tập trung, công suất chế biến (con/ngày đêm): 5 trâu bò, 500 heo và 300 gia cầm |
Tùy theo loại hình chế biến - Loại III |
|
95 |
Cơ sở chế biến tập trung 1 |
Số thửa 144, tờ bản đồ 12, phường Hoài Tân, thị xã Hoài Nhơn |
1 |
Đầu tư xây dựng điểm chế biến tập trung |
Tuỳ quy mô |
|
96 |
Cơ sở chế biến tập trung 2 |
Khu phố Đệ Đức 1, phường Hoài Tân, thị xã Hoài Nhơn |
5 |
Đầu tư xây dựng điểm chế biến tập trung |
Tùy quy mô |
|
97 |
Chuỗi khai thác, bảo quản và chế biến xuất khẩu cá ngừ đại dương |
Thị xã Hoài Nhơn |
3 |
Nâng cao giá trị sản xuất và tiêu thụ sản phẩm cá ngừ đại dương |
5 |
|
98 |
Cơ sở chế biến gia súc, gia cầm tập trung |
Huyện Hoài Ân; huyện Phù Mỹ |
2 |
Chế biến tập trung, công suất chế biến (con/ngày đêm): 10 trâu bò, 300 heo và 1.000 gia cầm |
Tùy theo loại hình chế biến - Loại II |
|
99 |
Nhà máy sản xuất, chế biến dầu thực vật |
Cụm công nghiệp Diêm Tiêu, thị trấn Phù Mỹ, huyện Phù Mỹ |
2 |
Sản xuất, chế biến các sản phẩm: dầu ăn (dầu dừa, dầu mè, dầu đậu phụng…) và khô dầu |
3 |
|
100 |
Nhà máy chế biến thức ăn nuôi tôm, gia súc, gia cầm |
Làng nghề chế biến hải sản khô xuất khẩu xã Mỹ An, huyện Phù Mỹ |
2 |
Sản xuất, chế biến các sản phẩm thức ăn chăn nuôi gia súc, gia cầm |
5 |
|
101 |
Cơ sở chế biến gia súc, gia cầm tập trung |
Thị trấn Ngô Mây, huyện Phù Cát |
2 |
Chế biến tập trung, công suất chế biến (con/ngày đêm): 10 trâu bò, 200 heo và 1.000 gia cầm |
Tùy theo loại hình chế biến - Loại II |
|
102 |
Cơ sở chế biến gia súc, gia cầm tập trung |
Phường Nhơn An, thị xã An Nhơn |
3 |
Chế biến tập trung, công suất chế biến (con/ngày đêm): 30 trâu bò, 400 heo và 1.000 gia cầm |
Tùy theo loại hình chế biến - loại I |
|
103 |
Cơ sở chế biến gia súc, gia cầm tập trung |
Thị trấn Vân Canh, huyện Vân Canh |
1 |
Chế biến tập trung, công suất chế biến (con/ngày đêm): 5 trâu bò, 500 heo và 300 gia cầm |
Tùy theo loại hình chế biến - Loại III |
|
104 |
Cơ sở chế biến gia súc, gia cầm tập trung |
Xã Tây Xuân, huyện Tây Sơn |
2 |
Chế biến tập trung, công suất chế biến (con/ngày đêm): 10 trâu bò, 200 heo và 1.000 gia cầm |
Tùy theo loại hình chế biến - Loại II |
|
105 |
Cơ sở chế biến gia súc, gia cầm tập trung |
Thị trấn Vĩnh Thạnh, huyện Vĩnh Thạnh |
1 |
Chế biến tập trung, công suất chế biến (con/ngày đêm): 30 trâu bò, 400 heo và 1.000 gia cầm |
Tùy theo loại hình chế biến - loại I |
|
106 |
Cơ sở chế biến các sản phẩm thủy sản |
Các khu công nghiệp, cụm công nghiệp |
Tùy quy mô |
Nâng cao giá trị sản xuất và tiêu thụ các sản phẩm thủy, hải sản |
4 |
|
107 |
Nhà máy chế biến súc sản Bình Định |
Các khu công nghiệp, cụm công nghiệp |
Tùy quy mô |
Đầu tư xây dựng nhà máy chế biến các sản phẩm từ heo như: các loại thịt tươi, giò, chả, đồ hộp với công suất khoảng 150.000 tấn sản phẩm/năm phục vụ nhu cầu xuất khẩu và trong nước |
2 |
|
108 |
Nhà máy sản xuất, chế biến dầu đậu phộng |
Cụm công nghiệp Gò Cầy; cụm công nghiệp Cầu 16, huyện Tây Sơn |
Tùy quy mô |
Đầu tư xây dựng nhà máy sản xuất, chế biến dầu đậu phộng |
Tùy quy mô |
|
109 |
Nhà máy đóng hộp cá ngừ |
Các khu công nghiệp, cụm công nghiệp |
3 |
Đầu tư xây dựng nhà máy đồ hộp cá ngừ và thủy sản khác. Quy mô từ 10.000 - 15.000 tấn/năm |
5 |
|
110 |
Nhà máy chế biến, sản xuất nguyên, phụ liệu ngành Thức ăn chăn nuôi |
Các khu công nghiêp, cụm công nghiệp |
Tùy quy mô |
Sản xuất các loại nguyên, phụ liệu ngành Thức ăn chăn nuôi như: bột cá, bột thịt; các loại vitamin, khoáng chất, chất tạo màu, mùi... |
Tùy quy mô |
|
|
||||||
111 |
Nhà máy xử lý nước thải Tam Quan |
Phường Tam Quan, thị xã Hoài Nhơn |
1 |
Xử lý nước thải tại thị trấn Tam Quan với công suất 1.000 m3/ngày, đêm |
3 |
|
112 |
Nhà máy xử lý nước thải Bồng Sơn |
Phường Bồng Sơn, thị xã Hoài Nhơn |
1 |
Xử lý nước thải tại thị trấn Bồng Sơn với công suất 5.500 m3/ngày, đêm |
7 |
|
113 |
Nhà máy xử lý nước thải thị trấn Bình Dương |
Khu phố Dương Liễu Tây, thị trấn Bình Dương, huyện Phù Mỹ |
2 |
Công suất 1.000m3/ngày, đêm |
23 |
|
114 |
Nhà máy xử lý nước thải An Nhơn |
Xã Nhơn An, thị xã An Nhơn |
1 |
Công suất: 8.000m3/ngày, đêm |
184 |
|
115 |
Nhà máy xử lý nước thải Diêu Trì |
Thị trấn Diêu Trì, huyện Tuy Phước |
1 |
Công suất: 2.100m3/ngày, đêm |
48 |
|
116 |
Nhà máy xử lý nước thải Phú Phong |
Thị trấn Phú Phong, huyện Tây Sơn |
2 |
Xử lý nước thải tại thị trấn Phú Phong với công suất 7.500m3/ngày, đêm |
12 |
|
IX.LĨNH VỰC NƯỚC SẠCH |
||||||
117 |
Nhà máy cấp nước Hồ Núi Một |
Xã Nhơn Tân, thị xã An Nhơn |
2 |
Cấp nước phục vụ cho khu công nghiệp phía Nam quốc lộ 19 và đô thị An Nhơn với công suất 20.000m3/ ngày, đêm |
70 |
|
118 |
Nâng cấp nhà máy cấp nước Phú Phong |
Thị trấn Phú Phong, huyện Tây Sơn |
1 |
Cấp nước cho người dân tại thị trấn Phú Phong và các vùng lân cận với công suất 6.000m3/ngày, đêm |
3 |
|
X.LĨNH VỰC NĂNG LƯỢNG |
||||||
119 |
Nhà máy điện mặt trời Bồng Sơn |
Khu phố Thiết Đính Bắc, phường Bồng Sơn |
54 |
Đầu tư xây dựng nhà máy điện với công suất đảm bảo theo quy hoạch ngành |
Tùy quy mô |
|
120 |
Nhà máy điện mặt trời xã Hoài Thanh |
Phường Hoài Thanh, thị xã Hoài Nhơn |
50 |
Đầu tư xây dựng nhà máy điện với công suất đảm bảo theo quy hoạch ngành |
Tùy quy mô |
|
121 |
Nhà máy điện mặt trời phường Hoài Đức |
Phường Hoài Đức, thị xã Hoài Nhơn |
40 |
Đầu tư xây dựng nhà máy điện với công suất đảm bảo theo quy hoạch ngành |
Tùy quy mô |
|
122 |
Phát triển điện gió ngoài khơi |
Các huyện, thị xã ven biển |
Tùy quy mô |
Xây dựng từ 154 – 166 tua bin gió ngoài khơi với tổng công suất 2.000MW |
1.500 ~ 2.500 |
|
XI.LĨNH VỰC CHỢ |
||||||
123 |
Chợ Tam Quan Bắc |
Khu phố Tân Thành, phường Tam Quan Bắc, thị xã Hoài Nhơn |
1 |
Đầu tư xây dựng, kinh doanh, quản lý và khai thác chợ |
1 |
|
124 |
Chợ truyền thống và khu thương mại dịch vụ Bồng Sơn |
Phường Bồng Sơn, thị xã Hoài Nhơn |
1 |
Đầu tư xây dựng, kinh doanh chợ truyền thống và các ki ốt thương mại |
1 |
|
125 |
Chợ Hoài Sơn |
Thôn Hy Văn, xã Hoài Sơn, thị xã Hoài Nhơn |
1 |
Đầu tư xây dựng, kinh doanh, quản lý và khai thác chợ |
1 |
|
126 |
Chợ Tam Quan |
Phường Tam Quan, thị xã Hoài Nhơn |
1 |
Đầu tư xây dựng, kinh doanh, quản lý và khai thác chợ |
1 |
|
127 |
Chợ Bình Dương |
Khu phố Dương Liễu Nam, thị trấn Bình Dương, huyện Phù Mỹ |
3 |
Đầu tư xây dựng mới theo quy hoạch chi tiết 1/500 đã được phê duyệt, quản lý và kinh doanh khai thác chợ |
7 |
|
128 |
Chợ Phù Mỹ |
Khu phố Trà Quang Bắc, thị trấn Phù Mỹ, huyện Phù Mỹ |
1 |
Đầu tư xây dựng mới theo quy hoạch chi tiết 1/500 đã được phê duyệt, quản lý và kinh doanh khai thác chợ |
5 |
|
129 |
Chợ Tân Dân |
Thôn An Trinh, xã Mỹ Hiệp, huyện Phù Mỹ |
1 |
Đầu tư xây dựng mới, quản lý và kinh doanh khai thác chợ |
2 |
|
130 |
Chợ An Lương |
Thôn Chánh An, xã Mỹ Chánh, huyện Phù Mỹ |
1 |
Đầu tư xây dựng mới, quản lý và kinh doanh khai thác chợ |
4 |
|
131 |
Chợ Vạn Phú |
Thôn Vạn Phú, xã Mỹ Lộc, huyện Phù Mỹ |
1 |
Đầu tư xây dựng mới, quản lý và kinh doanh khai thác chợ |
4 |
_________________________
HỆ THỐNG VĂN PHÒNG LUẬT SƯ PHONG & PARTNERS
LUẬT SƯ PHONG & PARTNERS TẠI TP ĐÀ NẴNG
1. Luật sư Phong & Partners tại Hải Châu - Thanh Khê
Địa chỉ: Tầng 6 Toà nhà Thành Lợi, 249 Nguyễn Văn Linh, Đà Nẵng.
Điện thoại: 02363 822 678 - 0905 102 425
2. Luật sư Phong & Partners tại Sơn Trà
Địa chỉ: 01 Đông Giang, quận Sơn Trà, Đà Nẵng.
Điện thoại: 0905 205 624
3. Luật sư Phong & Partners tại Liên Chiểu
Địa chỉ: 21 Trương Văn Đa, quận Liên Chiểu, Đà Nẵng.
Điện thoại: 0961 283 093
4. Luật sư Phong & Partners tại Ngũ Hành Sơn
Địa chỉ: 03 Chu Cẩm Phong, quận Ngũ Hành Sơn, Đà Nẵng.
Điện thoại: 0905 579 269
5. Luật sư Phong & Partners tại Cẩm Lệ - Hòa Vang
Địa chỉ: 346 Cách Mạng Tháng Tám, quận Cẩm Lệ, Đà Nẵng.
Điện thoại: 0901 955 099
Email: phongpartnerslaw@gmail.com
LUẬT SƯ PHONG & PARTNERS TẠI TP HỒ CHÍ MINH
Địa chỉ: Tầng 9, Toà nhà K&M, số 33 Ung Văn Khiêm, phường 25, quận Bình Thạnh, TP. Hồ Chí Minh.
Điện thoại: 0905 503 678
Website: https://phong-partners.com
Fanpage: https://www.facebook.com/phongpartnerslaw
https://www.facebook.com/luatsugioinguhanhson
https://www.facebook.com/luatsusontra
https://www.facebook.com/luatsuquanlienchieu
https://www.facebook.com/LuatsuCamLe